Giữ tâm thanh tịnh, ý chí vững bền thì có thể hiểu thấu lẽ đạo, như lau chùi tấm gương sạch hết dơ bẩn, tự nhiên được sáng trong.Kinh Bốn mươi hai chương
Ðêm dài cho kẻ thức, đường dài cho kẻ mệt, luân hồi dài, kẻ ngu, không biết chơn diệu pháp.Kinh Pháp cú (Kệ số 60)
Người ta trói buộc với vợ con, nhà cửa còn hơn cả sự giam cầm nơi lao ngục. Lao ngục còn có hạn kỳ được thả ra, vợ con chẳng thể có lấy một chốc lát xa lìa.Kinh Bốn mươi hai chương
Khó thay được làm người, khó thay được sống còn. Khó thay nghe diệu pháp, khó thay Phật ra đời!Kinh Pháp Cú (Kệ số 182)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Dầu mưa bằng tiền vàng, Các dục khó thỏa mãn. Dục đắng nhiều ngọt ít, Biết vậy là bậc trí.Kinh Pháp cú (Kệ số 186)
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Thỉnh Quán Âm Kinh Sớ Xiển Nghĩa Sao [請觀音經疏闡義鈔] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 4 »»
Tải file RTF (10.422 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Vĩnh Lạc (PDF, 0.92 MB)
T
Tripitaka V1.10, Normalized Version
T39n1801_p0997a24║
T39n1801_p0997a25║
T39n1801_p0997a26║ 請觀音經疏闡義鈔卷第四
T39n1801_p0997a27║
T39n1801_p0997a28║ 宋錢唐沙門釋智圓述
T39n1801_p0997a29║ ○涅槃云 。不住 法相及眾生相。名無緣慈。不
T39n1801_p0997b01║ 住 二 邊。即不噉義。眾生緣法緣者。涅槃云 。慈
T39n1801_p0997b02║ 之 所緣一 切眾生如緣。父母妻子親屬名生緣。
T39n1801_p0997b03║ 不見父母等。見一 切法皆從緣生。名法緣。是
T39n1801_p0997b04║ 則 生緣雖不噉空而噉有。法緣雖不噉有而噉
T39n1801_p0997b05║ 空。故云 皆有分齊。無緣無分齊者。不著二 邊
T39n1801_p0997b06║ 故。灰能去垢。灰如五 觀。垢如貪等。貪等除時
T39n1801_p0997b07║ 名澡浴清淨。說文云 。澡洗手也。浴洗身也。五
T39n1801_p0997b08║ 辛苦辣者。慈閔三藏云 。葱蒜韮薤興渠五 也。
T39n1801_p0997b09║ 興渠者。應法師云 。梵音訛也。應云 興宜。慈閔
T39n1801_p0997b10║ 云 。根形如蘿蔔出土辛臭。慈閔冬到 彼土不
T39n1801_p0997b11║ 見其苗。此五 物辛而復葷故。經云 。五 辛能葷
T39n1801_p0997b12║ 有辛而不葷者。如薑芥之 屬。則 非所制 。蒼頡
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 4 quyển »
Tải về dạng file RTF (10.422 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 216.73.216.120 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập